Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn
Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu dòng xe số 1 tại Việt Nam được sử dụng loại Cabin H5 đầu thấp là dòng xe có Cabin chiều cao thấp hơn so với các dòng xe tải 4 chân và 5 chân thông thường sử dụng Cabin H7 đầu cao. Xe nền Chenglong 4 chân chuyên để đóng các dòng xe cẩu tự hành được nhập khẩu từ nhà máy Chenglong Motor với cấu hình đặc biệt hơn như hệ thống treo-nhíp, Chassi thường được sử dụng là với 3 lớp có độ dày cao.
Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu có cấu tạo từ các thành phần sau:
1.CẨU TỰ HÀNH THỦY LỰC KANGLIM
- Nhãn hiệu: KANGLIM
- Nguồn gốc: Hàn Quốc.
- Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm: 2021. Màu sắc: Đỏ/cam.

2. XE TẢI CHENGLONG
- Nhãn hiệu: CHENGLONG
- Xuất xứ: Nhập khẩu Trung Quốc.
- Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm: 2021. Màu sắc: Bạc/Đồng.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT-XE CHENGLONG 4 CHÂN GẮN CẨU
Stt | Đặc tính | Thông số |
A. |
MÔ TẢ CHUNG XE TẢI GẮN CẨU TỰ HÀNH |
|
1. | Nguồn gốc | – Xe ô tô tải CHENGLONG sản xuất 2021
– Cần cẩu Kanglim sản xuất tại Hàn Quốc, năm 2021 – Thùng lửng sản xuất tại Việt Nam năm 2021. – Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp năm 2021. |
2. | Năm sản xuất: | |
Đối với xe ô tô cơ sở | 2021 | |
Đối với cần cẩu | 2021 | |
3. | Chất lượng thiết bị | Mới 100%, chưa qua sử dụng |
4. | Tiêu chuẩn sản xuất | Theo quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, phù hợp với Luật Giao thông đường bộ.
Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do cục đăng kiểm Việt Nam cấp, năm 2021 |
5. | Tài liệu kỹ thuật | Có tài liệu kỹ thuật kèm theo xe và cần cẩu:
|
B. |
MÔ TẢ CỤ THỂ |
|
I. |
ĐỐI XE CƠ SỞ GẮN CẨU TỰ HÀNHModel: CSC525GSSD |
|
1. | Trọng lượng toàn bộ | 30.000 Kg |
2. | Tải trọng cho phép | 11.300 Kg |
3. | Kích thước lòng thùng | 8300 x 2350 x 500mm |
4. | Số người cho phép chở | 2 người, ghế hơi |
5. | Công thức bánh xe | 8×4 |
6. | Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
7. | Loại động cơ | Hãng Yuchai, model YC6L350-50. Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp. |
8. | Loại hộp số | Hãng Fast Gear- Công nghệ Mỹ, model 10JSD140T-10 số tiến, 2 số lùi, 2 tầng. |
9. | Thể tích xi lanh | 8424 cm3 |
10. | Công suất lớn nhất | 350HP |
11. | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
12. | Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử |
13. | Lốp xe | |
– | Số lượng lốp trên trục | 02/02/04/04 |
– | Loại lốp xe | Hãng Linglong có cỡ lốp 11.00R20 – 18 lơp Bố thép; 01 lốp dự phòng |
14. | Phanh trước/sau/dẫn động | Hệ thống phanh hơi lốc kê; Phanh tay- Hệ thống phanh hơi lốc kê. |
15. | Kiểu hệ thống lái/dẫn động | Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
16. | Tỷ số truyền | 4.444-Cầu láp |
17. | Thùng nhiên liệu | 350lít |
18. | Bộ trích công suất PTO chính hãng | Có |
19. | Chiều dài cơ sở | 2100+4250+1350mm |
20. | Kích thước bao ngoài | 11790x2500x3580mm |
II. |
ĐỐI VỚI CẨU TỰ HÀNH LẮP TRÊN XECẩu Kanglim: Model K2825 |
|
1. | Sức nâng Max/tầm với Min | 12.000 Kg/2.0 m |
2. | Sức nâng Min/tầm với Max | 1.000 Kg/20.3 m |
3. | Bán kính làm việc lớn nhất | 20.3 m |
4. | Chiều cao làm việc lớn nhất | 22.5 m |
5. | Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất | 4.7 m – 20.3 m |
6. | Tốc độ ra cần | 0.369 m/giây |
7. | Tốc độ nâng cần | 4,5omm/giây |
8. | Góc quay | 360o |
9. | Tốc độ quay cần trục | 2 vòng/phút |
10. | Tốc độ nâng móc cẩu | 14 m/phút với 4 đường cáp |
11. | Cơ cấu cần/Số đốt | Lục giác/6 đốt |
12. | Đường kính x chiều dài cáp | Ø14(mm) x 100m |
13. | Cơ cấu tời | Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực hoặc tốt hơn |
14. | Cơ cấu quay toa | Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực hoặc tốt hơn |
15. | Chân chống trước | Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 6.3 m. |
16. | Chân chống sau | Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 5.1 m. |
17. | Lưu lượng bơm thủy lực chính | 70+70 lít/phút |
18. | Thùng chứa dầu thủy lực | Dung tích 220 lít |
19. | Két làm mát dầu thuỷ lực | Nhập khẩu: Ý |
20. | Quạt làm mát | Sử dụng quạt hướng trục làm mát, đường kính cách quạt 350mm, lưu lượng gió 1.700m3/giờ, điện áp 24V |
21. | Phụ kiện kèm theo |
|
III. |
ĐỐI VỚI THÙNG XE VÀ ỐP SÁT XI XE CẨU TỰ HÀNH |
|
1. | Kích thước lọt thùng | 8300 x 2350 x 650 mm |
2. | Sàn thùng xe | Đà dọc bằng thép hình chịu lực I150, đà ngang thép hình U100 xe kẽ đà gỗ 100×60, sàn thùng xe lát gỗ keo dày 20mm hoặc tốt hơn, mặt sàn bằng thép tấm nhám lá me 3.2mm. Ốp dọc sàn bằng thép chấn hình dày 4mm |
3. | Lồng sắt xi chính | Thép cường lực chuyên dụng 10mm, ốp sắt xi bằng đinh tán bắt kèm bulong bằng rút RV thủy lực. |
4. | Gia cường sắt xi phụ | Thép I150 ốp 02 lớp thép cường lực dày 8mm |
5. | Bửng thùng xe | Khung xương bửng bằng thép hộp kích thước 40 x 40 x1.4 mm. Bản lề tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong tole dày 1.5mm. Bửng được chia làm 7 phần: 3 hông trái thùng, 3 hông phải thùng và bửng đuôi thùng thuận tiện khi xếp dỡ hàng. |
6. | Mặt trước thùng | Bằng khung xương thép hộp U40 x 40 x 1.4 mm. Ốp vách trong tole gân dày 1.5 mm. |
7. | Trụ trước/Trụ sau/Trụ giữa | Bằng thép chấn U120 x 50 x 4 mm. |
8. | Cản hông và sau | Tối thiểu 2 cây dọc/01 bên bằng thép hộp 60 x 30 x 1.4 mm |
9. | Vè sau | Bằng thép Inox 430 dày 1.5 mm chấn hình |
10. | Lót đà dọc thùng | Bằng cao su dày 20 mm |

BẢNG GIÁ CẦN CẦU THỦY LỰC SOOSAN NHẬP KHẨU NĂM 2023
Để hỗ trợ chi tiết, Quí khách hàng vui lòng gọi: Hotline: 0903.682639
CÔNG TY CHÚNG TÔI CHUYÊN:
- Thiết kế, Đóng mới, Cấp phiếu: Xe Cẩu, Xe Chở xe, Xe Ép rác, Xe Cứu hộ và các xe chuyên dùng khác
- Nhận Đấu thầu các dự án trên toàn Quốc
- Cải tạo, hoán cải Các loại xe tải thành xe chuyên dùng.
DỊCH VỤ BÁN HÀNG
-
Hỗ trợ Khách hàng mua xe trả góp:
Vay 80% giá trị chiếc xe, thời gian trả góp cao nhất 7 năm.
- Dịch vụ cải tạo và đóng mới và sửa chữa nâng cấp thùng cũ: Xưởng đóng thùng đáp ứng nhu cầu đóng các loại thùng xe tải, thùng bảo ôn, thùng gắn bửng nâng, thùng bán hàng lưu động, thùng chở Pallet, thùng chở gia súc, gia cầm, chở xe chuyên dùng, gắn cẩu… và một số thùng xe chuyên dùng khác.
- Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm lưu hành:Khách hàng sẽ được hỗ trợ các thủ tục đăng ký, đăng kiểm trọn gói.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Bảo hành, bảo dưỡng, phụ tùng chính hãng.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM DV ÔTÔ TÍN PHÁT
Địa chỉ sx: 232, Đường ĐT 743A, KP. Bình Thung 1, P. Bình An, TP. Dĩ An, T. Bình Dương
Hotline: 0903.682.639
Website: xetaimiennam.net.vn
Phú Mẫn Xe Tải –
ok