Xe Cẩu Hyundai HD360 Gắn Cẩu Unic 504V

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HYUNDAI HD360 – 5 CHÂN
Hãng sản xuất | Hyundai |
Trọng tải bản thân | 15.870 kG (Tự trọng đối với xe đã gắn cẩu và đã có thùng lửng) |
Trọng tải cho phép | 18.000 kG (Tải trọng sau khi lắp cẩu 3 tấn – 4 khúc) |
Tổng trọng tải | 34.000 kG (Tổng trọng tải không phải xin phép) |
Kích thước tổng thể | 12.200 x 2.500 x 3.550 (mm) |
Kích thước thùng | 8.680 x 2.500 x 1.600 (Mặt giáp cabin cao 1.600 mét) |
Kích thước lòng thùng | 8.490 x 2.360 x 655mm (Đối với thùng lửng theo xe tải cẩu) |
Dung tích xy lanh | 12.920 Cm3 |
Công suất lớn nhất | 279kw/1.900vòng/phút |
Lốp xe | Lốp trước, sau 12.R22.5/12.R22.5 |
Bảo hành | 01 năm |

Thông số Kỹ thuật Cẩu Unic UR504 – 4 Khúc
Đặc tính kỹ thuật cơ bản | UNIC – URV504 |
Sức nâng tối đa | 3.050 kG |
Chiều cao móc tối đa | 12.5 mét |
Chiều dài cần tối đa | 10.63 mét |
Chiều cao làm việc tối đa | 12 -> 12.5 mét |
Bán kính làm việc | 0.73 – 10.6 mét |
Chiều dài cần | 3.570 – 10.63 mét |
Loại/ Số đốt | Penta/ 4 |
Tốc độ duỗi cần | 1° ~ 78° m/giây |
Sức nâng theo đốt (đoạn 01) | 3.050 kG ~ 4.15 mét |
Sức nâng theo đốt (đoạn 02) | 2.310 kG ~ 6.86 mét |
Sức nâng theo đốt (đoạn 03) | 1.250 kG ~ 8.56 mét |
Sức nâng theo đốt (đoạn 04) | 830 kG ~ 10.63 mét |
Hệ thống gập móc cần tự động | 14 m/phút |
Vận hành bằng thủy lực | Van giảm áp mạch dầu thủy lực |
Van đối trọng xy lanh | Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống thẳng đứng, nâng hạ cần cẩu và thu vào, giãn ra cần cẩu |
Góc quay | 360 Độ |
Còi báo động quấn cáp quá căng | 2 V/phút |
Khối lượng của móc (30kg) | Các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu |
Loại tó (Chân trống) | Tự động bằng thủy lực 5.1 mét |
Không có | |
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất | 3.95 m |
Lưu lượng dầu | 60 Lít/ phút |
Áp suất dầu | 185 Kgf/ cm2 |
Dung tích thùng dầu | 60 Lít |
Xe cơ sở | 8,0 – 10 |
Tự trọng của cẩu | 1.750 kG (khối lượng bản thân của cẩu) |


Gia Công Lắp Đặt Cẩu
Thùng lửng + PTO + Gia cường kẹp Chassis + Gia công lắp cẩu (Loại cần cẩu mới) |
1. Gia cường Chassis:
+ Cặp đoạn Chassis (phía ngoài) từ cuối nhíp trước đến đầu nhíp sau, sắt dày 6 ly. + Cặp đoạn chassis (phía ngoài) phần ráp cẩu, sắt dày 8 ly. + Tán drive liên kết phần Chassis gia cường . |
2. Công lắp đặt cần cẩu lên xe:
+ Gia cường chân đế lắp cẩu, sắt dày 8mm + Chế pát bắt bơm nhớt cần cẩu. + Lắp cẩu lên xe + Bơm, Cóc cẩu (Bộ trích công suất cẩu) + Dầu cẩu, nhớt cẩu + Lắp thêm chân tó phía sau, thay tép, thêm ống dầu trợ lực |
3. Đóng mới thùng lửng: Kích thước lọt lòng thùng (8.490 x 2.360 x 655) mm
Sàn Thùng: + Đà dọc thép đúc loại U140, Đà ngang thép đúc loại U120, lót đà dọc thùng bằng cao su bố + Sàn thùng bằng sắt sơn dày 3 ly phẳng. + Viền sàn bằng sắt dày 4 ly chấn định hình, đuôi thùng bằng sắt dày 4 ly chấn định hình. Khung thùng: + Trụ bửng phía trước, sau , giữa loại thép U đúc U120 + Trụ bửng toàn bộ trụ rời tháo ra tháo vào dễ dàng Số bửng: 09 bửng 08 bửng hai bên 01 bửng sau cao 655 Cm + Khung xương: Sắt hộp 40*80, 40*40 + Khung xương sau ca bin (Sắt 40×40, trên U80) + Vách trong bửng bằng tôn kẽm phẳng dày 8 zen. + Vách Ngoài bửng bằng Inox dập sóng 8 zen + Vách bửng sau, trước giáp ca bin tôn kẽm dày 1.2 ly |
QUÍ KHÁCH CẦN TƯ VẤN MUA XE , VUI LÒNG LIÊN HỆ:
HOTLINE : 0903.682 639
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.